upload
IEEE Computer Society
Industry: Computer; Software
Number of terms: 50628
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1946, the IEEE Computer Society is a professional organization for computing professionals. Based in Washington, DC, it's the largest of IEEE’s 38 societies organized under the IEEE Technical Activities Board. The IEEE Computer Society is dedicated to advancing the theory, practice, and ...
Một cá nhân hoặc nhóm các cá nhân không phải là một phần của các đơn vị phát triển. Công ty acquirer-nhà cung cấp đánh giá thường xuyên chủ trì và thực hiện bởi các tổ chức khách hàng/acquirer, và thường được trình bày bởi các nhà phát triển phần mềm. Công ty acquirer-nhà cung cấp đánh giá bao gồm một quá trình xem xét tài liệu và một cuộc họp cuối cùng (xem lại). Xem lại tài liệu được trình bày bởi các nhà cung cấp để nhận xét (bình thường acquirer) 10-20 ngày trước khi cuộc họp vào xem xét. Xem xét không đóng cửa ra cho đến khi tất cả các hành động mục được giải quyết (có lẽ 30 ngày sau khi cuộc họp xem xét).
Industry:Computer; Software
שפה בכללים אשר נקבעו במפורש לפני השימוש. הם דוגמאות תכנות ושפות מתמטיים.
Industry:Computer; Software
(1) Відхід від вказаного requirement.~(2) a написав авторизації, видані до виготовлення елемента, відійти від конкретного продуктивності або дизайн вимогою для певної кількості одиниць або певний проміжок часу. Примітка: на відміну від інженерних змін, відхилення не вимагають перегляду документації, визначення постраждалих елемент.
Industry:Computer; Software
(1) Пристрій, що заходи або записи вказано події або характеристики комп'ютерної системи; Наприклад, пристрій, який підраховує кількість входжень різних електричних події або заходи, час між таких events.~(2) a програмний засіб, що записує або аналізує устаткування події під час виконання комп'ютерної програми.
Industry:Computer; Software
Udržateľnosť je priemerná úsilie potrebné na vyhľadanie a opravu zlyhania softvéru. (1) Udržateľnosť merania pozostávajú z correctability, rozšírenie a testability. (2) Softvér udržateľnosť merania pozostávajú z konzistentnosť, jednoduchosť, stručnosť, modularitou, self-descriptiveness.
Industry:Computer; Software
Proces overenia, že všetky potrebné hardvérové, softvérové konfigurácie položky boli vyrobené, že aktuálna verzia súhlasí so špecifikovanými požiadavkami, že technická dokumentácia úplne a presne opisuje položky konfigurovania, a že všetky žiadosti o zmenu sa vyriešili.
Industry:Computer; Software
Một quá trình xem xét để đánh giá tình trạng và các sản phẩm của một hoạt động của một dự án như là thích hợp. Rất thường xuyên một cơ chế để xác định tình trạng dự án tại hoàn thành một mốc phát triển phần mềm lớn. Các đánh giá bình thường được tiến hành cùng giữa acquirer của hệ thống đại diện cho người sử dụng, và các nhà cung cấp đó đại diện cho các nhà phát triển phần mềm. Đánh giá công ty acquirer-nhà phát triển thường nghĩ đến như là khả năng hiển thị và tình trạng cơ chế; Tuy nhiên, các cửa khẩu-giữ và hành động mục khía cạnh của đánh giá chung acquirer-nhà phát triển cũng là cơ chế kiểm soát mạnh mẽ.
Industry:Computer; Software
שפה עם מבנים מיוחדים ופרוטוקולים, לעיתים, אימות, המשמשות לפיתוח, לנתח ותיעוד של עיצוב חומרה.
Industry:Computer; Software
(1 Діаграма, що відображає варіації змінної у порівнянні з одного або кількох інших змінних; Наприклад, графік, що показує ванни curve.~(2) a діаграми або інше уявлення, що складається з безліч ноди та з'єднання internode називаються краями та дуги.
Industry:Computer; Software
שפה, לעיתים קרובות בשילוב מחשב-processible של שפה טבעית, רשמית, בשימוש להביע את הדרישות, עיצוב, התנהגות או מאפיינים אחרים של מערכת או רכיב. השפה לדוגמה, עיצוב שפה או דרישות מפרט.
Industry:Computer; Software
© 2024 CSOFT International, Ltd.