upload
International Rice Research Institute
Industry: Agriculture
Number of terms: 29629
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Nước có trong đất, được thể hiện như là một tỷ lệ phần trăm trọng lượng nước cho mỗi đơn vị trọng lượng của đất khô hoặc tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước cho mỗi đơn vị khối lượng đất.
Industry:Agriculture
Một sự chuyên biệt hóa của khoa học đất liên quan đến các vi sinh vật sống ở đất và mối quan hệ của chúng với nông nghiệp, bao gồm cả sự tăng trưởng cây trồng và vật nuôi.
Industry:Agriculture
Một lớp đất với đặc trưng rõ ràng và tương đối đồng đều chạy gần song song với mặt đất.
Industry:Agriculture
Trường hợp khi đất trong một khu vực tương đối nhỏ khác nhau rất nhiều trong kết cấu,độ màu mỡ, địa hình, độ ẩm, và thoát nước. Làm giảm độ chính xác của kết quả trong các thí nghiệm ở ruộng lúa.
Industry:Agriculture
Một công cụ để lấy mẫu đất.
Industry:Agriculture
Khả năng của đất cung cấp các yếu tố dinh dưỡng trong lượng, hình thức, và tỷ lệ cần thiết cho sự tăng trưởng tối đa của thực vật .
Industry:Agriculture
Một phương pháp trồng cỏ với ít hoặc không có đất canh tác.
Industry:Agriculture
Hoàn toàn bị ngập bởi nước trong một thời gian dài hoặc cho đến khi vật bị bão hòa.
Industry:Agriculture
Một bệnh gây ra do nấm của bộ Ustilaginales, trong bệnh than ở cây gạo, ngũ cốc biến thành khối bào tử màu đen có thể được phát tán bởi gió, mưa, và sự tiếp xúc.
Industry:Agriculture
Trong sinh thái học, một khu vực được mô tả hay định nghĩa bởi các điều kiện sinh học, khí hậu và đất đai liên quan đến khả năng sản xuất thực vật.
Industry:Agriculture
© 2025 CSOFT International, Ltd.