Home >  Term: hít thở không khí
hít thở không khí

Một chiếc xe bay có sử dụng oxy trong khí quyển như chất ôxy hoá trong hệ thống động lực của nó. Ví dụ là máy bay phản lực và tên lửa hành trình. Thể loại này không bao gồm tên lửa đạn đạo.

0 0
  • ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
  • อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
  • Category: Missile defense
  • Company: U.S. DOD

ผู้สร้าง

  • JakeLam
  • (Hanoi, Vietnam)

  •  (V.I.P) 29427 points
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.