Home > Term: Air thời gian
Air thời gian
Thời gian được sử dụng cho truyền dẫn không dây, ví dụ thực hiện hoặc nhận các cuộc gọi điện thoại di động, gửi hoặc nhận tin nhắn, hoặc sử dụng bất kỳ dịch vụ nào đòi hỏi phải có kết nối vào mạng. Air thời gian đôi khi được đo để tính phí mục đích.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Mobile communications
- Category: Mobile phones
- Company: Nokia
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)