Home > Term: danh thiếp
danh thiếp
Một tương đương một thẻ kinh doanh in có chứa thông tin về một số liên lạc điện tử. Trong truyền thông không dây, một thẻ kinh doanh có thể được lưu trữ vào bộ nhớ điện thoại và gửi một thông điệp đặc biệt ngắn. Các nhận thẻ kinh doanh có thể được lưu trữ trong danh baï ñieän thoaïi.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Mobile communications
- Category: Mobile phones
- Company: Nokia
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback