Home > Term: Code division multiple access (CDMA)
Code division multiple access (CDMA)
Một kỹ thuật kỹ thuật số truyền trong đó một trạm gán một mã số duy nhất cho mỗi thiết bị di động để phân biệt mà thiết bị đặc biệt từ tất cả những người khác vào trong không khí. Các tín hiệu được mã hóa bằng cách sử dụng mã nhận cũng biết và sử dụng để giải mã các tín hiệu nhận được. CDMA là một trong một số lây lan phổ kỹ thuật.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Mobile communications
- Category: Mobile phones
- Company: Nokia
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)