Home > Term: phát hiện va chạm
phát hiện va chạm
Phần cứng và phần mềm dựa trên hệ mà dừng máy ngày phát hiện mục nhập vào một khu vực được xác định trước va chạm, trước khi tới va chạm thực tế. Một khi thuộc một vụ va chạm, Clinac có thể di chuyển xa hơn vào khu vực va chạm chỉ bởi người sử dụng bên trong phòng điều trị trọng interlock va chạm. Va chạm ghi đè các nút được đặt trên chiếc ghế và collimator.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Medical devices
- Category: Radiology equipment
- Company: Varian
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback