Home > Term: pháo binh
pháo binh
Thiết bị, vật tư, đạn dược và nhân viên tham gia vào việc sử dụng các bệ phóng tên lửa pháo, tên lửa hoặc bề mặt để bề mặt, và điện thoại di động đủ để đi cùng và hỗ trợ bộ binh, cơ, bọc thép, trên không và airmobile đơn vị trong lĩnh vực này.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)