Home > Term: độ cứng (bộ y tế của quy mô của độ cứng)
độ cứng (bộ y tế của quy mô của độ cứng)
Khả năng của một đá hay khoáng chất chống trầy xước. Độ cứng được đo từ 1-10, 10 (kim cương) là những khó khăn nhất.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Jewelry
- Category: General jewelry
- Company: Kay Jewelers
0
ผู้สร้าง
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)