Home >  Term: hasty vi phạm (đất mỏ chiến tranh)
hasty vi phạm (đất mỏ chiến tranh)

Việc tạo ra làn đường thông qua đối phương minefields theo cách mưu mẹo như phun cát với demolitions, con lăn đẩy hoặc bị vô hiệu hoá phương tiện thông qua các minefields khi các yếu tố thời gian không cho phép chi tiết trinh sát, cố ý vi phạm, hoặc bỏ qua những trở ngại.

0 0
  • ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
  • อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
  • Category: General military
  • Company: U.S. DOD

ผู้สร้าง

  • Nguyet
  •  (V.I.P) 34532 points
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.