Home > Term: immunocompromised
immunocompromised
Khi cơ thể không thể sản xuất ra một phản ứng miễn dịch đầy đủ. Một người có thể được immunocompromised vì một bệnh hoặc nhiễm trùng, chẳng hạn như HIV, hoặc như là kết quả của điều trị bằng thuốc hoặc bức xạ.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Health care
- Category: AIDS prevention & treatment
- Company: National Library of Medicine
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)