Home > Term: bản đồ khoảng cách
bản đồ khoảng cách
Các biện pháp tiêu chuẩn của khoảng cách giữa loci, thể hiện trong centiMorgans (cM). Ước từ gen phần thông qua một chức năng lập bản đồ (cuộc). Cho phân số nhỏ gen, bản đồ khoảng cách bằng tỷ lệ phần trăm của gen (gen tần số) giữa hai gene. 1% gen = 1 cM. Đôi khi được gọi là một đơn vị bản đồ.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Biotechnology
- Category: Genetic engineering
- Organization: FAO
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)