Home > Term: Các khu vực khô cằn
Các khu vực khô cằn
Khu vực với ít hơn 250 mm (mm) lượng mưa hàng năm. Thuật ngữ có thể bao gồm một tham chiếu đến các yếu tố bioclimatic.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Environment
- Category: Environment statistics
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)