Home > Term: biến đổi khí hậu
biến đổi khí hậu
Thuật ngữ thường được sử dụng trong tham chiếu đến sự nóng lên toàn cầu do lượng phát thải khí nhà kính từ con người hoạt động. Xem thêm hiệu ứng nhà kính.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Environment
- Category: Environment statistics
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback