Home > Term: khóa
khóa
Một nhóm các cá nhân với một số đặc tính chung, chẳng hạn như tuổi tác hay bệnh yếu tố nguy cơ. Ví dụ, người tham gia cho một thử nghiệm lâm sàng có thể được tuyển chọn từ khóa cụ thể, chẳng hạn như phụ nữ con-mang tuổi, trẻ em dưới 5 tuổi hoặc nam giới với huyết áp cao.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Health care
- Category: AIDS prevention & treatment
- Company: National Library of Medicine
0
ผู้สร้าง
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)