Home > Term: đúng đắn
đúng đắn
(1) Mức độ mà một hệ thống hoặc thành phần là miễn phí từ lỗi trong đặc điểm kỹ thuật, thiết kế, và implementation.~(2) mức độ mà phần mềm, tài liệu, hoặc khác ghi đáp ứng requirements.~(3) đã chỉ ra mức độ mà phần mềm, tài liệu hoặc các bản ghi người dùng đáp ứng nhu cầu và sự mong đợi, cho dù chỉ định hay không.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback