Home > Term: de-arming
de-arming
Một hoạt động trong đó một vũ khí được thay đổi từ trạng thái sẵn sàng cho sự khởi đầu để một điều kiện an toàn.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
- Category: General military
- Company: U.S. DOD
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)