Home > Term: sư đoàn
sư đoàn
Một đơn vị hành chính và chiến thuật lớn trong đó là kết hợp vũ khí cần thiết và các dịch vụ cần thiết để vận hành một cách độc lập và hoạt động quân sự duy trì; lớn hơn một trung đoàn hoặc Lữ đoàn và nhỏ hơn so với một quân đoàn; một bộ phận có thể có 3 trung đoàn cộng với đơn vị hỗ trợ và do chính (hai sao) tổng chỉ huy.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback