Home > Term: khô thuê hệ thống
khô thuê hệ thống
Một hệ thống hoàn trả chi phí sở hữu đội ngũ thiết bị theo đó đất nước góp phần đoàn cung cấp thiết bị cho một hòa bình, giữ nhiệm vụ và LHQ giả định trách nhiệm cho việc duy trì; các thiết bị có thể được vận hành theo quốc gia sở hữu thiết bị hoặc do một quốc gia khác.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback