Home > Term: tuần tra hộ tống
tuần tra hộ tống
Đơn vị giao nhiệm vụ hộ tống các người tị nạn được hồi hương hoặc với bảo vệ thường dân trên đường đến và từ công việc, nơi mà đường đi nguy hiểm gần gũi với một thù địch bên; thuật ngữ cũng đề cập đến nhiệm vụ giao phó cho các đơn vị.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)