Home > Term: sở
sở
Trong ngoại giao, người trung lập hoặc đất nước những người mang lại cho các bên tham chiến hoặc kỳ đến một cuộc họp và giúp họ trao đổi lượt xem và có thể đi đến một thỏa thuận sơ bộ; vai trò chính thức ít hơn của một hòa giải viên hay môi giới trong đàm phán một hiệp ước.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)