Home > Term: Flan
Flan
1. Một vòng bánh tart mà có thể có một ngọt điền (chẳng hạn như mãng cầu hay trái cây) hay savory điền (rau, thịt hoặc savory mãng cầu). Bánh thường hình thành và nướng trong một vòng đặc biệt flan, một chiếc nhẫn kim loại không đáy với mặt thẳng (khoảng 1 1/2 inch cao). The flan vòng được đặt trên một tấm nướng bánh trước khi bột là nướng. 2. Một tiếng Tây Ban Nha nổi tiếng nướng mãng cầu tráng với Carmel. Xem thêm crème Carmel.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Culinary arts
- Category: Cooking
- Company: Barrons Educational Series
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback