Home > Term: sáo ngang
sáo ngang
1. Cho báo chí một mô hình trang trí vào cạnh một chiếc bánh, lớn lên lớp vỏ (xem thêm crimp). 2. Để đục slashes, grooves và khác mang phù hiệu của trang trí trong rau (chẳng hạn như nấm) và Hoa quả. 3. a mỏng, nhẹ ngọt, sáo có hình dạng cookie phục vụ với kem, pudding. 4. a bắt nguồn ly rượu sâm banh với một bát cao, thanh mảnh, hình nón. 5. a mỏng, sáo có hình dạng cuộn hoặc đi lượn bánh mì.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Culinary arts
- Category: Cooking
- Company: Barrons Educational Series
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback