Home > Term: máy chủ
máy chủ
(1) Một máy tính được sử dụng để phát triển phần mềm dành cho máy tính khác. Ngược lại với: mục tiêu máy (1).~(2) một máy tính được sử dụng để thi đua một máy tính khác. Ngược lại với: mục tiêu máy (2).~(3) máy tính trên một chương trình hoặc tập tin là installed.~(4) trong một máy tính mạng, một máy tính mà cung cấp chức năng xử lý cho người dùng của mạng.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)