Home > Term: chỉ số
chỉ số
Một thiết bị hoặc biến mà có thể được thiết lập để một nhà nước quy định dựa trên các kết quả của một quá trình hoặc sự xuất hiện của một điều kiện cụ thể. Ví dụ, một lá cờ hay semaphore.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)