Home > Term: nông nghiệp chuyên sâu
nông nghiệp chuyên sâu
Thực hành nông nghiệp sản xuất các sản lượng cao trên đơn vị diện tích, thường bằng cách chuyên sâu sử dụng phân bón, agrochemicals, cơ giới hóa và vân vân. Xem cũng màu xanh lá cây cuộc cách mạng.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Environment
- Category: Environment statistics
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback