Home > Term: lãi suất
lãi suất
Nghĩa là, một khoản phí cho thuê tiền. Một người vay mượn tiền từ một là thường bắt buộc phải trả lại số tiền gốc vay cộng với một số tiền bổ sung. Tiền bổ sung là sự quan tâm. Sự quan tâm tỷ lệ là một biện pháp của các chi phí cho thuê cho tiền trong điều khoản của một tỷ lệ phần trăm trong một số thời gian. Lúc 10 phần trăm lãi suất cho một năm, một người vay mượn $100 là nghĩa vụ phải trả $110 trở lại vào cuối của một năm.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback