Home > Term: kegeree
kegeree
Một món ăn Ấn Độ đông spiced gạo, đậu lăng và củ hành tây, Anglicized trong thế kỷ 18, khi người Anh thêm rung hun khói cá, cứng nấu chín trứng và nước sốt kem phong phú. Kedgeree là một món ăn bữa ăn sáng tiếng Anh phổ biến.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Culinary arts
- Category: Cooking
- Company: Barrons Educational Series
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback