Home >  Term: klystron
klystron

Một evacuated electron ống được sử dụng như một dao động hay khuếch đại ở tần số lò vi sóng. Trong klystron, một chùm điện tử vận tốc truyến (theo định kỳ bunched) để sản xuất một lượng lớn điện. Chuyên ngành tuyến tính chùm ống chân không (evacuated electron tube) amplifies radio tần số năng lượng và cung cấp sức mạnh để máy gia tốc tuyến tính Clinac và các ứng dụng rất phơi. Klystron ống được phát minh bởi anh em Russell và Sigurd UC.

0 0

ผู้สร้าง

  • HuongPhùng
  • (Ho Chi Minh, Vietnam)

  •  (V.I.P) 29831 points
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.