Home >  Term: hỗ trợ quốc gia
hỗ trợ quốc gia

Dân sự và/hoặc quân sự hỗ trợ kết xuất cho một quốc gia nước ngoài các lực lượng bên trong lãnh thổ của quốc gia trong thời bình, cuộc khủng hoảng hoặc trường hợp khẩn cấp, hoặc chiến tranh dựa trên thoả thuận hai bên ký kết giữa các quốc gia. Quốc gia chương trình hỗ trợ bao gồm, nhưng không giới hạn, trợ giúp an ninh, ngoại quốc phòng nội bộ, các tiêu đề 10, US mã chương trình và hoạt động thực hiện trên cơ sở hoàn bởi cơ quan liên bang hoặc các tổ chức liên chính phủ.

0 0
  • ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
  • อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Military
  • Category: General military
  • Company: U.S. DOD

ผู้สร้าง

  • Nguyen
  • (Hanoi, Vietnam)

  •  (V.I.P) 30732 points
  • 100% positive feedback
© 2024 CSOFT International, Ltd.