Home > Term: nitric oxide (NO)
nitric oxide (NO)
Khí được hình thành bởi sự cháy dưới áp lực cao và nhiệt độ cao trong một động cơ đốt trong. Nó thay đổi thành điôxít nitơ trong không khí xung quanh và góp phần vào photochemical sương mù.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Environment
- Category: Environment statistics
- Company: United Nations
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)