Home > Term: palmier
palmier
Cũng được gọi là lá cọ, món ăn này giòn là bột puff pastry rắc lên với đường kết tinh thành, xếp và cuộn nhiều lần, sau đó cắt thành dải mỏng. Sau khi nướng, các bánh ngọt vàng nâu, caramelized được phục vụ với cà phê hoặc trà hoặc như một món tráng miệng đi kèm.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Culinary arts
- Category: Cooking
- Company: Barrons Educational Series
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)