Home > Term: bằng chứng
bằng chứng
N. một thuật ngữ được sử dụng để chỉ số lượng rượu trong rượu hoặc tinh thần khác. In the United States, bằng chứng là chính xác gấp đôi tỷ lệ phần trăm của rượu. Vì vậy, một chai rượu có nhãn "86 bằng chứng" có 43 phần trăm rượu. bằng chứng v. để hòa tan men trong một chất lỏng ấm (đôi khi với một số lượng nhỏ của đường) và đặt nó sang một bên trong một nơi ấm áp cho 5-10 phút cho đến khi nó nở ra và trở thành bubbly. Kỹ thuật này đã chứng minh rằng các men là còn sống và hoạt động, và do đó có khả năng leavening một bánh mì hay khác nướng tốt.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Culinary arts
- Category: Cooking
- Company: Barrons Educational Series
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)