Home > Term: quản lý tài nguyên
quản lý tài nguyên
Việc xác định, ước lượng, phân bổ, và giám sát của các phương tiện được sử dụng để phát triển một sản phẩm hoặc thực hiện một dịch vụ. Ví dụ là ước tính.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)