Home > Term: dung lượng lưu trữ
dung lượng lưu trữ
Số lượng tối đa của khoản mục có thể được tổ chức trong một thiết bị nhất định lí; thường được đo bằng từ hoặc byte.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)