Home > Term: cảnh báo
cảnh báo
Phát hành khi một nguy hiểm tiết hoặc hydrologic sự kiện xảy ra, sắp xảy ra, hoặc có một xác suất rất cao của xảy ra. a cảnh báo được sử dụng cho các điều kiện đặt ra một mối đe dọa tới tính mạng hoặc tài sản. So sánh xem, Cyclone.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Weather
- Category: Meteorology
- Company: AMS
0
ผู้สร้าง
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)