Home > Term: wearout-không thời gian
wearout-không thời gian
Thời gian trong chu kỳ cuộc sống của một hệ thống hoặc các thành phần trong đó phần cứng thất bại xảy ra tại một tỷ lệ ngày càng tăng do sự suy giảm.
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Computer; Software
- Category: Software engineering
- Organization: IEEE Computer Society
0
ผู้สร้าง
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)