Home > Term: bộ nhớ có dây
bộ nhớ có dây
Một loạt các bộ nhớ hệ thống bộ nhớ ảo không trang trong hay di chuyển. Bộ nhớ tham gia vào một I/O chuyển phải có dây xuống để ngăn chặn việc di chuyển vật lý của dữ liệu được truy cập bằng phần cứng. Bộ nhớ in the i/O Kit là dây khi mô tả bộ nhớ mô tả bộ nhớ chuẩn bị bộ nhớ cho I/O (mà sẽ xảy ra khi nó chuẩn bị phương pháp được gọi).
- ส่วนหนึ่งของคำพูด: noun
- อุตสาหกรรม/ขอบเขต: Software; Computer
- Category: Operating systems
- Company: Apple
0
ผู้สร้าง
- Nguyet
- 100% positive feedback